Viettel, Kính gửi quý khách hàng thông tin chương trình khuyến mãi internet mới nhất, ưu đãi nhiều nhất,
khuyến mãi Internet Viettel Tháng 05:
Gói Cước Internet Viettel dành cho Cá Nhân:
Gói cước | Tốc độ | Thiết bị Phát Wi-Fi | Nội Thành (VNĐ) | Ngoại Thành (VNĐ) |
1. Gói Cơ bản | Phí hòa mạng 300.000 VNĐ | |||
NETVT1 | 300 Mbps | 1 | 220.000 | 180.000 |
NETVT2 | 500 Mbps - 1Gbps | 1 | 265.000 | 240.000 |
Gói nâng cao | Phí hòa mạng 300.000 VNĐ | |||
MESHVT1 | 300 Mbps | 2 | 255.000 | 210.000 |
MESHVT2 | 500 Mbps - 1Gbps | 3 | 289.000 | 245.000 |
MESHVT3 | 500 Mbps - 1Gbps | 4 | 359.000 | 299.000 |
Phí hòa mạng: 300.000 VNĐ
|
Gói Cước Combo Truyền hình Và Internet Viettel:
Gói cước | Tốc độ | Thiết bị Phát Wi-Fi | COMBO Giải Trí (VNĐ) | |
1. Gói Cơ bản (Internet + APP TIVI) | Nội Thành | Ngoại Thành | ||
NETVT1_T | 300 Mbps | 1 | 240.000 | 200.000 |
NETVT2_T | 500 Mbps - 1Gbps | 1 | 285.000 | 260.000 |
Gói nâng cao (Internet + APP TIVI) | ||||
MESHVT1_T | 300 Mbps | 2 | 275.000 | 230.000 |
MESHVT2_T | 500 Mbps - 1Gbps | 3 | 309.000 | 265.000 |
MESHVT3_T | 500 Mbps - 1Gbps | 4 | 379.000 | 319.000 |
Phí hòa mạng: 300.000 VNĐ
|
Gói cước Internet dành cho Doanh nghiệp:
Gói cước | Miễn Phí IP Tĩnh | Tốc độ | Giá cước (VNĐ) |
VIP200 | 1 IP Tĩnh | 200 Mbps / 5 Mbps | 800.000 |
VIP500 | 1 IP Tĩnh | 500 Mbps / 10 Mbps | 1.900.000 |
VIP600 | 1 IP Tĩnh + Block/4 IP LAN | 600 Mbps / 30 Mbps | 6.600.000 |
F200N | 1 IP Tĩnh | 300 Mbps / 4 Mbps | 1.100.000 |
F200 Plus | 1 IP Tĩnh | 300 Mbps / 12 Mbps | 4.400.000 |
F300N | 1 IP Tĩnh + Block/4 IP LAN | 500 Mbps / 16 Mbps | 6.050.000 |
F300 Basic | 1 IP Tĩnh + 2 Block/30 IP LAN | 500 Mbps / 22 Mbps | 7.700.000 |
F300 Plus | 1 IP Tĩnh + 2 Block/30 IP LAN | 500 Mbps / 30 Mbps | 9.900.000 |
F500 Basic | 1 IP Tĩnh + 2 Block/30 IP LAN | 600 Mbps / 40 Mbps | 13.200.000 |
F500 Plus | 1 IP Tĩnh + 2 Block/30 IP LAN | 600 Mbps / 50 Mbps | 17.600.000 |
F1.000 Plus | 1 IP Tĩnh + 2 Block/30 IP LAN | 1.000 Mbps / 100 Mbps | 25.000.000 |
Phí hòa mạng 300.000 VNĐ
|
* Thủ tục cần thiết khi đăng ký dịch vụ:
** khách hàng cá nhân:
– Bản sao CMND hoặc CMT quân đội, công an , căn cước công dân
** khách hàng là Doanh Nghiệp:
– Chữ ký của người đại diện hoặc người được uỷ quyền và con dấu hợp pháp.
– Giấy phép kinh doanh
– CMND của người đại diện hoặc người được uỷ quyền khi đăng ký dịch vụ.