Gói Cước TOM690
Gói cước Tom690 Viettel dành cho khách hàng ít di chuyển ra khỏi địa bàn tỉnh/TP với mức phí 690đ/phút – rẻ hơn 40% so với gói cước thông thường.
Cước phí được tính theo phạm vi tỉnh (zone tỉnh) và không phân biệt giá cước nội mạng hay ngoại mạng.
*Lưu ý: giá cước áp dụng cho thuê bao hòa mạng mới.
Lợi ích khi sử dụng gói cước
– Không giới hạn thời hạn thẻ => Dùng vô thời hạn đến khi tài khoản không còn tiền.
– Không cước thuê bao tháng.
– Trong vòng 60 ngày, khách hàng chỉ phát sinh 1 trong các thao tác: Nạp thẻ, cuộc gọi đi có cước, tin nhắn đi có cước, phát sinh lưu lượng Mobile Internet, nhận cuộc gọi thành công, Gia hạn thành công gói Data MIFTTH là có thể sử dụng được dịch vụ lâu dài mà không mất cước thuê bao tháng.
– Khách hàng có thể thực hiện cuộc gọi hoặc nhắn tin tại bất kỳ thời điểm nào, miễn là tài khoản > 0 đồng.
Quy định điều kiện sử dụng
Nếu trong vòng 60 ngày thuê bao không phát sinh những thao tác trên thì thuê bao sẽ bị chặn 1C. Sau 10 ngày kể từ ngày bị chặn 1 chiều thuê bao không nạp thẻ sẽ bị chặn 2 chiều. Sau 15 ngày kể từ ngày chặn 2 chiều, nếu thuê bao không nạp thẻ sẽ bị thu hồi về kho số.
Giá cước
Loại cước | Giá cước (Đồng) | ||
I. Cước gọi | Đồng/phút | Block 6s đầu | 1s tiếp theo |
1. Trong 12 tháng kể từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone (Khách hàng ở trong tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Gọi nội mạng = ngoại mạng Viettel (Di động, Cố định) | 690 | 69 | 11,5 |
Ngoài zone (Khách hàng di chuyển ra ngoài tỉnh thực hiện cuộc gọi) | |||
Nội mạng = ngoại mạng (Di động, Cố định) | 1190 | 119 | 19,83 |
2. Từ tháng thứ 13 tính từ ngày kích hoạt | |||
Trong zone | |||
Gọi nội mạng | 890 | 89 | 14,83 |
Gọi ngoại mạng | 1190 | 119 | 19,83 |
Gọi tới đầu số 069 | 883 | 83,3 | 13,88 |
Gọi tới số máy dịch vụ VSAT | 4000đ/phút (1 phút + 1 phút) | ||
II. Cước nhắn tin | |||
SMS nội mạng | 200đ/tin | ||
SMS ngoại mạng | 250đ/tin | ||
SMS quốc tế | 2500đ/tin |
*Lưu ý: giá cước áp dụng cho thuê bao hòa mạng mới.